
Xuất xứ: Trung Quốc
Giao hàng: Toàn quốc
Liên hệ hotline hoặc zalo để đặt hàng
Trong bối cảnh công nghiệp ngày càng đòi hỏi các giải pháp tự động hóa có khả năng xử lý tải trọng lớn và hoạt động linh hoạt, robot công nghiệp đóng vai trò then chốt trong việc nâng cao hiệu quả và tối ưu hóa quy trình sản xuất. Robot công nghiệp EFORT ER50-1900 nổi bật như một lựa chọn mạnh mẽ, được thiết kế để đáp ứng những yêu cầu khắt khe này. Với khả năng chịu tải lên đến 50 kg và tầm với ấn tượng 1905 mm, ER50-1900 mang đến sự kết hợp lý tưởng giữa sức mạnh và phạm vi hoạt động, mở ra nhiều ứng dụng tiềm năng trong các ngành công nghiệp khác nhau. Cùng Đức Phong tìm hiểu về Robot công nghiệp ER50-1900 qua bài viết dưới đây nhé!
Robot công nghiệp ER50-1900 - EFORT - Sản phẩm tự động hóa

Robot công nghiệp EFORT ER50-1900 là một cánh tay robot 6 bậc tự do được phát triển bởi EFORT Intelligent Equipment Co., Ltd., một nhà sản xuất robot công nghiệp hàng đầu. ER50-1900 được thiết kế để mang lại hiệu suất cao trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng xử lý tải trọng lớn và phạm vi hoạt động rộng, giúp tối ưu hóa quy trình sản xuất và nâng cao hiệu quả công việc.
Điểm nổi bật:
Ứng dụng đa dạng trong các ngành:
Robot công nghiệp EFORT ER50-1900 là một giải pháp tự động hóa đa năng cho nhiều ngành công nghiệp, bao gồm:
Robot công nghiệp EFORT ER50-1900 là một giải pháp tự động hóa mạnh mẽ và linh hoạt, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp đòi hỏi khả năng xử lý tải trọng lớn và phạm vi hoạt động rộng. Với thiết kế tối ưu, hiệu suất cao và độ tin cậy, ER50-1900 giúp các doanh nghiệp nâng cao hiệu quả sản xuất và tối ưu hóa quy trình làm việc.
| Thuộc tính | Giá trị | Đơn vị |
|---|---|---|
| Model | ER50-1900 | |
| Loại robot | 6 bậc tự do | |
| Tải trọng tối đa | 50 | kg |
| Tầm với tối đa | 1905 | mm |
| Độ lặp lại vị trí | ±0.05 | mm |
| Trọng lượng robot | ≈ 226 | kg |
| Cấp bảo vệ (Robot) | IP54 (cổ tay IP67) | |
| Cấp bảo vệ (Tủ điều khiển) | IP20 (Tùy chọn IP54) | |
| Hệ thống truyền động | AC servo drive | |
| Vị trí lắp đặt | Sàn, trần, dốc ngược | |
| Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 - 45 | °C |
| Độ ẩm môi trường cho phép | ≤80% (không ngưng tụ) | % |
| Khả năng chịu rung động | 4.9 m/s² (0.5 G) | |
| Mô men xoắn cho phép tại cổ tay (Trục 4) | 156.8 | Nm |
| Trục 5: 156.8 Nm | ||
| Trục 6: 39.2 Nm | ||
| Mô men quán tính cho phép tại cổ tay (Trục 4) | 6 | kg·m² |
| Trục 5: 6 kg·m² | ||
| Trục 6: 0.8 kg·m² | ||
| Tốc độ tối đa (Trục 1) | 100 | °/s |
| Trục 2: 90 °/s | ||
| Trục 3: 90 °/s | ||
| Trục 4: 180 °/s | ||
| Trục 5: 180 °/s | ||
| Trục 6: 270 °/s | ||
| Phạm vi chuyển động (Trục 1) | ±170 | ° |
| Trục 2: +147°/-80° | ||
| Trục 3: +160°/-140° | ||
| Trục 4: ±360 ° | ||
| Trục 5: ±125 ° | ||
| Trục 6: ±360 ° |
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ ĐỨC PHONG
Hà Nội: Tầng 7, Căn số 32V5A, KĐT Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
Hồ Chí Minh: 228/55, Thống Nhất, P. 10, Q. Gò Vấp, TP. HCM