
Xuất xứ: Trung Quốc
Giao hàng: Toàn quốc
Liên hệ hotline hoặc zalo để đặt hàng
Robot công nghiệp EFORT ER25-2700 nổi lên như một lựa chọn lý tưởng, mang đến phạm vi hoạt động vượt trội lên đến 2703 mm cùng khả năng xử lý tải trọng 25 kg. Thiết kế tiên tiến của ER25-2700 mở ra tiềm năng tự động hóa trong nhiều ứng dụng khác nhau, từ các dây chuyền sản xuất trải dài đến các khu vực logistics rộng lớn. Cùng Đức Phong tìm hiểu về Robot công nghiệp ER25-2700 qua bài viết dưới đây nhé!
Robot công nghiệp ER25-2700 - EFORT - Sản phẩm tự động hóa

Robot công nghiệp ER25-2700 - EFORT được thiết kế để mở rộng giới hạn của tự động hóa trong các môi trường làm việc có không gian lớn. Với bán kính hoạt động tối đa 2703 mm, robot này có khả năng tiếp cận các vị trí làm việc ở xa, giảm thiểu nhu cầu di chuyển của phôi hoặc thiết bị, từ đó tối ưu hóa quy trình sản xuất và logistics. Bên cạnh đó, khả năng chịu tải 25 kg cho phép ER25-2700 xử lý một loạt các vật liệu và công cụ khác nhau một cách hiệu quả và ổn định.
Những ưu điểm nổi bật:
Ứng dụng đa dạng trong các ngành:
Robot EFORT ER25-2700 chứng tỏ sự linh hoạt của mình trong nhiều lĩnh vực công nghiệp:
Robot công nghiệpEFORT ER25-2700 là một giải pháp tự động hóa mạnh mẽ và linh hoạt, đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi phạm vi hoạt động rộng. Với khả năng vươn tới ấn tượng, tải trọng đáng kể và độ chính xác cao, ER25-2700 giúp các doanh nghiệp tối ưu hóa quy trình làm việc, nâng cao hiệu quả và mở rộng khả năng tự động hóa trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và logistics.
| Thuộc tính | Giá trị | Đơn vị |
|---|---|---|
| Model | ER25-2700 | |
| Loại robot | 6 bậc tự do | |
| Tải trọng tối đa | 25 | kg |
| Phạm vi hoạt động tối đa | 2703 | mm |
| Độ lặp lại vị trí | ±0.05 | mm |
| Trọng lượng robot | ≈ 375 | kg |
| Cấp bảo vệ (Robot) | IP54 | |
| Cấp bảo vệ (Tủ điều khiển) | IP20 (Tùy chọn IP54) | |
| Hệ thống truyền động | AC servo drive | |
| Vị trí lắp đặt | Sàn, trần, dốc ngược | |
| Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 - 45 | °C |
| Độ ẩm môi trường cho phép | ≤80% (không ngưng tụ) | % |
| Khả năng chịu rung động | 4.9 m/s² (0.5 G) | |
| Mô men xoắn cho phép tại cổ tay (Trục 4) | 58.8 | Nm |
| Mô men xoắn cho phép tại cổ tay (Trục 5) | 58.8 | Nm |
| Mô men xoắn cho phép tại cổ tay (Trục 6) | 19.6 | Nm |
| Mô men quán tính cho phép tại cổ tay (Trục 4) | 2.2 | kg·m² |
| Mô men quán tính cho phép tại cổ tay (Trục 5) | 2.2 | kg·m² |
| Mô men quán tính cho phép tại cổ tay (Trục 6) | 0.5 | kg·m² |
| Tốc độ tối đa (Trục 1) | 130 | °/s |
| Tốc độ tối đa (Trục 2) | 117 | °/s |
| Tốc độ tối đa (Trục 3) | 117 | °/s |
| Tốc độ tối đa (Trục 4) | 400 | °/s |
| Tốc độ tối đa (Trục 5) | 400 | °/s |
| Tốc độ tối đa (Trục 6) | 400 | °/s |
| Phạm vi chuyển động (Trục 1) | ±170 | ° |
| Phạm vi chuyển động (Trục 2) | +147°/-80° | ° |
| Phạm vi chuyển động (Trục 3) | +160°/-140° | ° |
| Phạm vi chuyển động (Trục 4) | ±360 | ° |
| Phạm vi chuyển động (Trục 5) | ±130 | ° |
| Phạm vi chuyển động (Trục 6) | ±360 | ° |
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ ĐỨC PHONG
Hà Nội: Tầng 7, Căn số 32V5A, KĐT Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
Hồ Chí Minh: 228/55, Thống Nhất, P. 10, Q. Gò Vấp, TP. HCM